tuyển sinh cao học tại hải phòng

Điều 5 Luật phòng cháy chữa cháy. Điều 5 Luật phòng cháy chữa cháy. Skip to content. info@accgroup.vn; nổ thì tại Điều 51 Nghị định 144/2021/NĐ-CP quy định cụ thể như sau: Đà Nẵng: Tầng 3, Số 5 Cao Thắng, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu Đồng Nai: 45 Đồng Khởi, Tổ 41, KP8 Hải Dương: Tổ chức thực tập nhiều phương án phòng cháy, chữa cháy tại các nơi có nguy cơ cháy nổ cao. 12/10/2022 15:44 Kế hoạch tổ chức tuyển sinh tuyển mới đào tạo trình độ đại học PCCC đối với công dân đã có bằng tốt nghiệp đại học trở lên trường ngoài TTTĐ - Sáng 18/10, Thành đoàn - Hội Sinh viên - Hội đồng Đội thành phố Hải Phòng tổ chức Hội nghị Tổng kết công tác Đoàn, Hội, Đội và phong trào thanh thiếu nhi trường học năm học 2021 - 2022; Triển khai nhiệm vụ năm học 2022 - 2023. Vay 5s Online. TUYỂN SINH CAO ĐẲNG TIẾNG ANH. ĐÀO TẠO VĂN BẰNG 2 LIÊN THÔNG CAO ĐẲNG TIẾNG ANH TẠI HẢI PHÒNGTRƯỜNG CAO ĐẲNG DUYÊN HẢI THÔNG BÁO TUYỂN SINH NGÀNH TIẾNG ANH ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH VÀ ĐIỀU KIỆN NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN CAO ĐẲNG TIẾNG ANHHỒ SƠ XÉT TUYỂN CAO ĐẲNG TIẾNG ANH, GỒMLIÊN HỆ ĐĂNG KÝ TƯ VẤNTRƯỜNG CAO ĐẲNG DUYÊN HẢIĐiện thoại 0938 60 19 82 – 0979 86 86 57 – 0973 86 86 00 – 0978 86 86 41 Trường cao đẳng DUYÊN HẢI tuyển sinh cao đẳng tiếng Anh, hệ đào tạo văn bằng 2 tiếng Anh, liên thông từ trung cấp lên cao đẳng ngành tiếng Anh. TRƯỜNG CAO ĐẲNG DUYÊN HẢI THÔNG BÁO TUYỂN SINH NGÀNH TIẾNG ANH HỆ ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG TIẾNG ANH – VĂN BẰNG 2 – LIÊN THÔNG NGÀNH TIẾNG ANH Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh hệ cao đẳng nói chung và hệ cao đẳng ngành tiếng Anh nói riêng, Trường Cao đẳng DUYÊN HẢI thông báo tuyển sinh khóa học cao đẳng tiếng Anh gồm các hệ học như sau + Cao đẳng tiếng Anh học 3 năm + Văn bằng 2 cao đẳng tiếng Anh học 1 năm + Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng tiếng Anh học năm ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH VÀ ĐIỀU KIỆN NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN CAO ĐẲNG TIẾNG ANH 1. Lớp học Cao đẳng tiếng Anh 3 năm Tiếp nhận hồ sơ tốt nghiệp từ THPT hoặc trình độ tương đương; 2. Lớp học văn bằng 2 cao đẳng tiếng Anh Thời gian học – 2 năm Nhận hồ sơ đã tốt nghiệp cao đẳng, đại học các chuyên ngành khác Là sinh viên đang theo học cao đẳng, đại học năm cuối các trường có thể đăng ký học văn bằng 2 cao đẳng tiếng Anh luôn. học liên thông từ trung cấp lên cao đẳng tiếng Anh Thời gian học 1 – năm + Hồ sơ đăng ký đã tốt nghiệp trung cấp tiếng Anh hoặc trung cấp các chuyên ngành khác. Phương thức tuyển sinh cao đẳng ngành tiếng Anh Xét tuyển theo kết quả học tập cao nhất đối với từng hệ học. HỒ SƠ XÉT TUYỂN CAO ĐẲNG TIẾNG ANH, GỒM – Sơ yếu lý lịch xác nhận của xã phường hoặc cơ quan đang công tác – Bằng tốt nghiệp và học bạ THPT photo công chứng 01 bản; – Bảng điểm và Bằng tốt nghiệp trung cấp, hoặc cao đẳng, hoặc đại học photo công chứng 01 bản; – Giấy khai sinh bản sao 01 bản; – 02 ảnh màu 3x4cm Ghi thông tin họ tên sau ảnh – Các giấy tờ ưu tiên khác nếu có. Thời gian nhận hồ sơ học ngành tiếng Anh – Nhận hồ sơ vào các ngày từ thứ 2 – thứ 7 hàng tuần Từ 7h30 – 17h30 – Các đợt tuyển sinh LIÊN TỤC ⇒ Nhập học Liên tục để bổ xung vào lớp đã khai giảng nếu còn chỉ tiêu. LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TRƯỜNG CAO ĐẲNG DUYÊN HẢI Điện thoại 0938 60 19 82 – 0979 86 86 57 – 0973 86 86 00 – 0978 86 86 41 Mail tuvantuyensinh – dungnd – Địa điểm Số 156/109 Trường Chinh – Đồng Hòa – Kiến An – Hải Phòng Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh năm 2020 xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh tại đây Tên trường Đại học Hải Phòng Tên tiếng Anh Hai Phong University HPU Mã trường THP Địa chỉ Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng Chi tiết thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hải Phòng năm 2020 I. Thông tin chung 1. Thời gian xét tuyển Thời gian xét tuyển Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 2. Đối tượng tuyển sinh Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trên phạm vi cả nước. Đối với các ngành sư phạm, thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020; Phương thức 2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT năm lớp 12; Phương thức 3 Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh của các trường đại học có tổ chức thi; Phương thức 4 Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT – Phương thức 1 Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020 + Căn cứ vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, Trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin điện tử, Cổng thông tin tuyển sinh của Trường, Cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, các phương tiện thông tin đại chúng khác. + Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên các ngành sư phạm, thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT xác định. + Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất ngành sư phạm xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và điểm thi Năng khiếu điểm trung bình cộng các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2020 tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các môn thi theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. – Phương thức 2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT năm lớp 12 + Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 16,5 trở lên. + Đối với ngành Giáo dục Thể chất thí sinh có học lực lớp 12 xếp hạng từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Nếu thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia, quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10 thì thí sinh đạt các điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nêu ở dưới. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng Theo quy định của Bộ GD&ĐT. 5. Học phí Đang cập nhật. II. Các ngành tuyển sinh Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Chỉ tiêu Tổng số KQ thi THPT Phương thức khác Ngành đào tạo Đại học 805 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M02 130 130 x Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C01, C02, D01 180 180 x Giáo dục Chính trị 7140205 A00, B00, C14, C15 30 30 x Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T01 Môn chính Năng khiếu 30 15 15 Sư phạm Toán học các chuyên ngành SP Toán học; SP Toán – Vật lý; SP Toán – Hóa học 7140209 A00, A01, C01, D01 50 50 x Sư phạm Ngữ văn các chuyên ngành Ngữ văn, Ngữ văn – Địa lí; Ngữ Văn – Lịch sử; Ngữ văn – Giáo dục công dân; SP Văn – Công tác Đội 7140217 C00, D01, D14, D15 70 70 x Sư phạm Tiếng Anh các chuyên ngành SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật 7140231 A01, D01, D06, D15 Môn chính Ngoại ngữ 70 70 x Việt Nam học các chuyên ngành Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7310630 C00, D01, D06, D15 200 100 100 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D06, D15 Môn chính Ngoại ngữ 150 150 x Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D03, D04, D06 Môn chính Ngoại ngữ 110 110 x Văn học 7229030 C00, D01, D14, D15 40 20 20 Kinh tế các chuyên ngành Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Kinh tế xây dựng; Quản lý Kinh tế 7310101 A00, A01, C01, D01 200 100 100 Quản trị kinh doanh các chuyên ngành Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing 7340101 A00, A01, C01, D01 200 100 100 Tài chính – Ngân hàng các chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá 7340201 A00, A01, C01, D01 100 50 50 Kế toán các chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán 7340301 A00, A01, C01, D01 200 100 100 Công nghệ thông tin các chuyên ngành Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin kinh tế 7480201 A00, A01, C01, D01 150 75 75 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7510103 A00, A01, C01, D01 100 50 50 Công nghệ chế tạo máy Kỹ sư Cơ khí chế tạo 7510202 A00, A01, C01, D01 60 30 30 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, C01, D01 60 30 30 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng 7510301 A00, A01, C01, D01 75 40 35 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện 7510303 A00, A01, C01, D01 75 40 35 Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02, V03 Môn chính Vẽ mỹ thuật 30 15 15 Khoa học cây trồng Kỹ sư Nông học 7620110 A00, B00, C02, D01 30 15 15 Công tác xã hội 7760101 C00, C01, C02, D01 70 35 35 Ngành đào tạo Cao đẳng 50 50 Giáo dục Mầm non 51140201 M00, M01, M02 50 50 x Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây – Các ngành nghề đào tạo hot năm nay – Thông báo tuyển sinh các trường Đại học – Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng – Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề – Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường – Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông – Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học – Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ – Du học nước ngoài

tuyển sinh cao học tại hải phòng