tuyển sinh đại học kinh tế đà nẵng 2018

Đại học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ) Tổng chỉ tiêu: 0. Phương thức tuyển sinh năm 2022. Hệ. Khối thi. Không có dữ liệu ! Tuyển sinh đại học 2023: Bỏ phương thức xét tuyển không phù hợp, giảm điểm ưu tiên. Số điện thoại tuyển sinh : 0888 477 377 - 0888 377 177 - 0888 577 277 - 0236 36 20 999 Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng là trường đại học nghiên cứu được cộng đồng quốc tế ghi nhận, chủ động hợp tác toàn cầu trong giải quyết các thách thức kinh tế - xã Hồ Chí Minh, trong bối cảnh tình hình kinh tế khó khăn do ảnh hưởng của dịch COVID-19, việc thực hiện tăng học phí là rất nhạy cảm. TP Hồ Chí Minh thông qua học phí năm học mới 2022-2023. Tuyển sinh đại học 2023: Bỏ phương thức xét tuyển không phù hợp. Giáo dục 12/10/2022 Vay 5s Online. Mức học phí trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm học 2018-2019 là bao nhiêu? Thông tin chi tiết về học phí các ngành học được cập nhật dưới đây. Mức học phí cụ thể của các ngành Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2018-2019 1. Các nhóm ngành đào tạo NHÓM 1 Mã tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D90 Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Tên chuyên ngành Học phí triệu đ/năm Kinh tế 7310101 200 Kinh tế phát triển Kinh tế và Quản lý công Kinh tế đầu tư Quản trị kinh doanh 7340101 350 QTKD tổng quát 18,5 Quản trị tài chính 18,5 Quản trị chuỗi cung ứng 14,5 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 260 QTKD du lịch 18,5 Quản trị sự kiện và lễ hội 14,5 Quản trị khách sạn 7810201 150 Quản trị khách sạn 14,5 Marketing 7340115 150 Marketing 18,5 Kinh doanh quốc tế 7340120 200 Ngoại thương 18,5 Kinh doanh thương mại 7340121 115 Quản trị kinh doanh thương mại 18,5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 270 Ngân hàng 18,5 Tài chính doanh nghiệp 18,5 Tài chính công 14,5 Kế toán 7340301 270 Kế toán 18,5 Kiểm toán 7340302 145 Kiểm toán 18,5 Quản trị nhân lực 7340404 80 Quản trị nguồn nhân lực 10,5 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 260 Tin học quản lý 14,5 Quản trị hệ thống thông tin 14,5 Thống kê kinh tế 7310107 50 Thống kê kinh tế xã hội 10,5 Thương mại điện tử 7340122 140 Thương mại điện tử 14,5 NHÓM 2 Mã tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96 Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Tên chuyên ngành Học phí triệu đ/năm Quản lý Nhà nước 7310205 85 Hành chính công 10,5 Kinh tế chính trị 10,5 Luật 7380101 75 Luật học 14,5 Luật kinh tế 7380107 120 Luật kinh doanh 14,5 2. Học phí 2017-2018 2018-2019 2019-2020 2020-2021 Nhóm I Nhóm II Nhóm III Trong đó các nhóm ngành như sau Nhóm I gồm Kinh tế, Quản trị nhân lực, Thống kê, Quản lý nhà nước. Nhóm II gồm chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng thuộc ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị sự kiện và lễ hội thuộc ngành Quản trị du lịch dịch vụ và lữ hành, Quản trị khách sạn, chuyên ngành Tài chính công thuộc ngành Tài chính – Ngân hàng, Hệ thống thông tin quản lý, Luật, Luật kinh tế. Nhóm III gồm Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số ngành khác tại Cao đẳng công nghệ ô tô Cao đẳng ngôn ngữ tiếng Nhật Cao đẳng ngành quản trị khách sạn Cao đẳng điều dưỡng Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng với 45 năm xây dựng và phát triển, đến nay nhà trường đã đạt được thành tựu đáng kể và trở thành ngôi trường mơ ước của các bạn học sinh có niềm yêu thích về các lĩnh vực kinh tế, kinh doanh và tài chính kế toán… Trong năm học 2020-2021 Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng tiếp tục thông tin tuyển sinh đến học sinh và phụ huynh như sauTên trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà NẵngTên tiếng Anh University of Economics – The University of Danang DUEMã trường DDQLoại trường Công lậpHệ đào tạo Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên kết quốc tế – Liên thôngĐịa chỉ 71, Ngũ Hành Sơn, TP. Đà NẵngSĐT 0236 352 2345 – 0236 383 6169Email kinhtedanang ảnh Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà NẵngII. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNGTheo quyết định tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Nhà trường, Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh năm học 2020 với các chuyên ngành đào tạo và chỉ tiêu của từng ngành cụ thểTTTên ngành/chuyên ngànhMã ĐKXTChỉ tiêuTổ hợp xét tuyểnMã tổ hợp1Quản trị kinh doanh7340101851. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng doanh quốc tế7340120501. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng doanh thương mại7340121251. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng mại điện tử7340122251. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng chính – Ngân hàng7340201601. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng toán7340301651. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng toán7340302401. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng trị nhân lực7340404201. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng thống thông tin quản lý7340405401. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHXH + Tiếng kinh tế7380107301. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHXH + Tiếng học dữ liệu và phân tích kinh doanh7340420201. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng tế7310101401. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng lý Nhà nước7310205201. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHXH + Tiếng kê kinh tế7310107101. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng trị Dịch vụ du lịch và lữ hành7810103351. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng trị khách sạn7810201351. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Điểm chuẩn năm 2018 và 2019 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà NẵngNgànhNăm 2018Năm 2019Kinh kê kinh trị kinh doanh quốc doanh thương mại1921,75Thương mại điện chính – Ngân trị nhân thống thông tin quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2022,25Quản trị khách lý nhà kinh tế1921,25III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐH ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 20201. Đối tượng tuyển sinh– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương gian và hồ sơ xét tuyển– Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào Phạm vi tuyển sinh– Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh trong phạm vi cả nước5. Phương thức tuyển sinh– Xét tuyển dựa trên vào kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020– Xét tuyển thẳng6. Quy định học phí của trườngMức học phí của Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng với từng năm học sauNăm học 2019 – 2020Năm học 2020 – 2021Năm học 2021 – 2022Năm học 2022 – đồng/ đồng/ đồng/ đồng/ đồng/ đồng/ đồng/ đồng/ đồng/ đồng/ đồng/ đồng/ nămHi vọng với thông tin tuyển sinh đầy đủ của Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng ở trên sẽ giúp ích cho thí sinh đang có nguyện vọng xét tuyển và học tập tại trường. Chúc cho các sĩ tử có một mùa tuyển sinh 2020 thành công và đạt kết quả cao nhất!Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới Phương án tuyển sinh của trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2019Trường Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn năm 2019 cho 17 ngành học. 17 ngành của Trường ĐH Kinh tế ĐH Đà Nẵng đều có điểm chuẩn khá cao. Ngành thấp nhất 19,5; Ngành cao nhất 24. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại Điểm chuẩn Đại học kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2019Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành điểm cụ thể như sau IIDDQTRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ17310101Kinh tế20,75TTNV <= 827310107Thống kê kinh tế19,75TTNV <= 637310205Quản lý nhà nước19,50TTNV <= 547340101Quản trị kinh doanh22,00TTNV <= 857340115Marketing22,75TTNV <= 467340120Kinh doanh quốc tế24,00TTNV <= 577340121Kinh doanh thương mại21,75TTNV <= 587340122Thương mại điện tử21,25TTNV <= 697340201Tài chính - Ngân hàng20,50TTNV <= 29107340301Kế toán21,00TTNV <= 10117340302Kiểm toán21,00TTNV <= 6127340404Quản trị nhân lực21,75TTNV <= 10137340405Hệ thống thông tin quản lý19,50TTNV <= 4147380101Luật20,00TTNV <= 8157380107Luật kinh tế21,25TTNV <= 9167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành22,25TTNV <= 5177810201Quản trị khách sạn23,00TTNV <= 122. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2018Chú ý Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17310101Kinh tếA00, A01, D01, kê kinh tếA00, A01, D01, lý nhà nướcA00, A01, D01, trị kinh doanhA00, A01, D01, A01, D01, doanh quốc tếA00, A01, D01, doanh thương mạiA00, A01, D01, D901987340122Thương mại điện tửA00, A01, D01, chính – Ngân hàngA00, A01, D01, toánA00, A01, D01, toánA00, A01, D01, trị nhân lựcA00, A01, D01, thống thông tin quản lýA00, A01, D01, A01, D01, D9618157380107Luật kinh tếA00, A01, D01, D9619167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D9020177810201Quản trị khách sạnA00, A01, D01, Phương án tuyển sinh của trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2019Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng thông báo tuyển sinh năm 2019 là chỉ tiêu, trong đó trường dành 665 chỉ tiêu tuyển Lê Văn Huy, năm 2019, ĐH Kinh tế Đà Nẵng tuyển chỉ tiêu, đào tạo 17 ngành. Ngoài việc xét tuyển dựa trên các tổ hợp tuyển sinh như các năm chỉ tiêu, điểm mới năm nay là trường sẽ dành 665 chỉ tiêu cho các nhóm trường hợp tuyển thể, nhóm 1 gồm các thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, quốc tế. Nhóm 2 là các thí sinh đạt giải học sinh giỏi nhất, nhì cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.Nhóm 3 xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS trong thời hạn tính đến ngày 20-08-2019 đạt từ trở lên và có tổng điểm hai môn gồm môn Toán và một môn khác không phải là Ngoại ngữ kỳ thi THPT QG năm 2019 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 12,0 điểm trở 4 xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT cho Chương trình đào tạo quốc tế giảng dạy bằng Tiếng Anh dành cho các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS trong thời hạn tính đến ngày 20-8-2019 đạt từ trở lên và thỏa mãn hai môn gồm môn Toán và một môn khác không phải là Ngoại ngữ kỳ thi THPT QG năm 2019 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 12,0 điểm trở lên hoặc điểm trung bình chung học tập năm lớp 12 từ 6,0 trở trình đào tạo quốc tế là chương trình hợp tác đào tạo đại học giữa ĐH Kinh tế Đà Nẵng và Đại học Cardiff Metropolitan Anh quốc. Chương trình được giảng dạy hoàn toàn bằng Tiếng Anh dưới hình thức 2 + 2 2 năm học tại Việt Nam, 2 năm học tại Vương quốc Anh với các chuyên ngành đào tạo gồm Quản trị kinh doanh tổng quát, Quản trị marketing, Quản trị Kinh doanh quốc tế, Quản trị tài chínhdo Đại học Cardiff Metropolitan cấp ra, ĐH Kinh tế Đà Nẵng cũng thực hiện chính sách ưu đãi cho sinh viên như cấp học bổng toàn phần 100% học phí cho các sinh viên đạt học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc có điểm tuyển sinh từ điểm trở lên, đồng thời hỗ trợ sinh hoạt phí 10 triệu đồng/ chuẩn Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM KTC các nămĐiểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội QHE năm 2018

tuyển sinh đại học kinh tế đà nẵng 2018